CCB TRUNG ĐOÀN 29 BỘ BINH - SƯ ĐOÀN 968 - 307
QUÂN TÌNH NGUYỆN GIÚP BẠN LAO 1971 - 1974, GIÚP
NHÂN DÂN CAM PU CHIA 1979 - 1989
1/ TỈNH BẮC NINH :
1- Nguyễn Văn Viên, SN 1952 ; Quê quán :Yên Trung, Yên Phong, BN - C31, D6, E29 bộ binh F968 : đt 0123 476 0083 ( Thượng tá, Sư đoàn phó Sư 307)
2- Ngô Văn Lạng, SN 1952 ; Quê quán : Yên Trung, Yên Phong, Bắc Ninh - C20, E29 - F968 : đt 0241 3880 340
3- Nguyễn Văn Hông, SN 1952 ; Quê quán : Thụy Hòa, Yên Phong, BN, C20, E29 - F968
4- Hoàng Đắc Cường, SN 1951 ; Quê quán : Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh . C42, B vệ binh, E29, F968 ; 0241 6271 162
5-Nghiêm Văn Bình, SN 1952 ; Quê quán : Ninh Xá, tp BNinh, tỉnh BN, C4 vận tải E29, F968
6- Nguyễn Văn Bang, SN 1950 ; Quê quán : Phong Khê, tp BN, tỉnh BN, E29, F968
7- Nguyễn Tiến Sức, SN 1952 ; Quê quán : Phong Khê, tp Bắc Ninh, BN, E29, F968 ĐT(không có)
8- Nguyễn Đăng Hồng, SN 1952 ; Quê quán : Vệ An, tp BN, tỉnh BN, E29, F968 ; đt 0987 570 052
9- Nguyễn Đình Nhung, SN 1952 ; Quê quán : Đại Phúc, tp BN, tỉnh BN, C31 Trinh sát, E29, F968 ; đt 01697 983 554
10-Ngô Văn Cạnh, SN 1953 ; Quê quán : Hòa Long tp BN tỉnh BN, Đồ bản, Ban tham mưu, E29, F968 ; đt 0979 613 577
11- Đặng Văn Cầm, SN 1948 ; Quê quán : Vạn An, tp Bắc Ninh, tỉnh BN, E29, F968 ; 01682 175 357
12- Nguyễn Mạnh Lý, SN 1951 ; Quê quán : Đông Thọ, Yên Phong, BN, Trinh sát, E29-F968 ; 01226 356 498
13- Nghiêm Quang Sáu, SN 1950 : Quê quán : Thị trấn Chờ, Yên Phong. BN. E29, F968 ; ĐT 0972 060 351
14- Trần Công Diệt, SN 1951 ; Quê quán : Tam Giang, Yên Phong, BN, E29, F968 ; ĐT 0979 890 674
15 Ngô Quý Sâm, SN 1953; Quê quán : Tam Giang, Yên Phong, BN, E29, F968 ; (không có đt)
16- Nguyễn Sỹ Tuấn, SN 1952 ; Quê quán : Tam Giang, BN, E29, F968 ; ĐT 0914 835 949
17- Nghiêm Quang Dụng, SN 1952 ; Quê quán : Trung Nghĩa, Yên Phong, BN, E29, F968 ; ĐT 01632 047 365
18- Nguyễn Hữu Hè, SN 1952 ; Quê quán : Trung Nghĩa, Yên Phong, BN, E29, F968 ; Đt(không có)
19- Nguyễn Đức Mận, SN 1952 : Quê quán : Trung Nghĩa, Yên Phong, BN, E29, F968 ; ĐT 0984 544 035
20- Trần Đình Son, SN 1950 : Quê quán : Trung Nghĩa, Yên Phong, BN, E29, F968 ; ĐT 01694 280 589
(20 đồng chí, do đc Nguyễn Văn Viên tổng hợp, đưa vào Web 26-6-2014)
2/ TỈNH HÒA BÌNH :
+ Ban Liên lạc Ccb Trung đoàn 29 bộ binh tại Hải Dương, đã kiểm tra và thống nhất Danh sách đồng chí Bùi Văn Tam lập gửi ngày 18-6-2012.Gồm 37 đồng chi, 6 đồng chi trong Ban liên lạc. Đề nghi các đồng chí chuẩn bị thời gian để Chi hội Ccb họp và mời Đại tá Đoàn Trọng Hạp, nguyên Trung đoàn trưởng Trung đoàn 29 và mốt số đồng chí trong Ban liên lạc về trao Kỷ niệm Chương những đồng chí chưa được nhận ngày 08-11-2012. Đề nghi đồng chí Tam quan tâm ghi rõ chức vụ, đơn vị 37 đồng chi (đồng chí thứ 36, Bùi Văn Tỵ phải xem lại) và tổ chức thực hiện. Trân trọng cảm ơn !
+ Từ 12-8-2012, Ban Liên lạc tiếp tục thông tin danh sách Ccb Trung đoàn tại các tỉnh lập danh sách gửi đến để kết nạp vào Ccb Trung đoàn 29, các tỉnh miền Bắc.
Xin thông báo để các đồng chí biết, nếu chưa rõ đề nghị trao đổi qua Mail : lehoangnguyen559@yahoo.com.
Trân trọng !
DANH SÁCH THANH VIÊN BAN LIÊN LẠC CỰU CHIẾN BINH LẠC SƠN - TÂN LẠC - HÒA BÌNH
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
1 |
Bùi Văn Tam |
Chi hội trưởng |
2 |
Bùi Văn Chán |
Chi hội phó - Thủ quỹ |
3 |
Bùi Ngọc Phồn |
Ủy viên phụ trách Huyện Tân Lạc |
4 |
Bùi Văn Tển |
Ủy viên phụ trách Phú Lương - Chí đạo - C.T |
5 |
Bùi Đức Thừm |
Ủy viên phụ trách khu Cộng Hòa |
6 |
Bùi Văn Lệch |
Ủy viên phụ trách vùng Huyện |
DANH SÁCH HỘI VIÊN BAN LIÊN LẠC CỰU CHIẾN BINH E29 F968 - F307 QUÂN TÌNH NGUYỆN VIỆT NAM GIÚP BẠN LÀO - CAM PU CHIA HUYỆN LẠC SƠN - TÂN LẠC - TỈNH HÒA BÌNH
STT |
Họ Tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nhập ngũ |
Xuất ngũ Phục viên |
Chức vụ |
Đơn vị khi phục viên xuất ngũ |
1 |
Bùi Văn Tển |
1957 |
Phú Lương - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
10/1988 |
P Q Sự |
E29 P968-307 |
2 |
Bùi Văn Cót |
1954 |
Phú Lương - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
2/1981 |
BT |
D Bị D8 E29 F968-307 |
3 |
Bùi Văn Rét |
1955 |
Phú Lương - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
4/1981 |
CS |
C7 D8 E29 F968-307 |
4 |
Bùi Văn Chon |
1954 |
Yên Nghiệp - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
3/1981 |
|
C11 D E29 F968 |
5 |
Bùi Văn Tam |
1950 |
TT Vụ Bản - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
11/1981 |
BT |
C3 D4 E29 F968 |
6 |
Nguyễn Hồng Cải |
1955 |
Vũ Lâm - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
1/1983 |
|
C6 D9 E29 F968 |
7 |
Bùi Văn Hiệp |
1955 |
Liên Vũ - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
6/1979 |
|
C6 D9 E29 F968 |
8 |
Bùi Đình Khin |
1953 |
Liên Vũ - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
4/1981 |
|
C21 E29 F968-307 |
9 |
Bùi Thanh Ngân |
1956 |
Liên Vũ - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
5/1981 |
|
C9 E29 F968-307 |
10 |
Bùi Văn Lệch |
1955 |
Bình Cảng - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
8/1987 |
DT |
C8 E29 F968-307 |
11 |
Bùi Văn Chán |
1954 |
Thượng Cốc - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
7/1983 |
|
C11 E29 F968-307 |
12 |
Bùi Đức Thừm |
1953 |
Tân Lập - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
4/1981 |
|
C5 D8 E29 F968-307 |
13 |
Bùi Văn Vin |
1954 |
Tân Lập - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
8/1980 |
|
C7 D8 E29 F968 |
14 |
Bùi Văn Thiện |
1954 |
Tân Lập - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
8/1980 |
|
C5 E29 F968-307 |
15 |
Bùi Hồng Cự |
1954 |
Tân Lập - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
6/1980 |
|
D5 E29 F968-307 |
16 |
Quách Văn Bảy |
1956 |
Quý Hòa - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
1/1981 |
|
C12 E29 F968-307 |
17 |
Bùi Đức Mạnh |
1956 |
Tân Lập - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
5/1981 |
|
C10 D9 E29 F307 |
18 |
Bùi Văn Chợ |
1954 |
Văn Nghĩa - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
6/1981 |
|
E29 F307 |
19 |
Bùi Văn Vinh |
1956 |
Văn Nghĩa - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
5/1983 |
|
C9 D9 F307 |
20 |
Bùi Văn Tuấn |
1956 |
Văn Nghĩa - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
8/1982 |
|
C12 D9 E29 F968 |
21 |
Bùi Văn Thẩm |
1956 |
Nhân Nghĩa - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
10/1982 |
|
C10 D6 E29 F968 |
22 |
Bùi Văn Nghình |
1956 |
Nhân Nghĩa - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
3/1980 |
|
C21 E29 QK5 |
23 |
Bùi Ngọc Phồn |
1954 |
Ngọc Mỹ - Tân Lạc - HB |
5/1974 |
5/1987 |
|
C21 E29 |
24 |
Bùi Văn Mẳn |
1957 |
Đông Lai - Tân Lạc - HB |
5/1974 |
4/1976 |
|
C3 D4 E29 |
25 |
Bùi Văn Lập |
1958 |
Đông Lai - Tân Lạc - HB |
5/1974 |
5/1982 |
|
C7 D5 E29 |
26 |
Bùi Văn Minh |
1955 |
Thanh Hối - Tân Lạc - HB |
5/1974 |
4/1982 |
|
C1 D6 E29 |
27 |
Quách Văn Tân |
1956 |
Tử Nê - Tân Lạc - HB |
5/1974 |
10/1982 |
|
C17 E29 |
28 |
Bùi Quyết Chiến |
1956 |
Qui Hậu - Tân Lạc - HB |
5/1974 |
3/1982 |
|
C7 D5 E29 |
29 |
Bùi Hồng Thanh |
1956 |
Qui Hậu - Tân Lạc - HB |
5/1974 |
4/1982 |
|
C6 D5 E29 |
30 |
Bùi Văn Hiên |
1956 |
Tự Do - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
10/1984 |
|
C9 D9 E29 F968 |
31 |
Bùi Văn Ban |
1956 |
Ngọc Lâu - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
4/1984 |
|
C9 D9 E29 F968 |
32 |
Bùi Văn Tân |
1956 |
Ngọc Lâu - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
8/1983 |
|
C9 D9 E29 F968 |
33 |
Bùi Văn Biên |
1954 |
Ngọc Lâu - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
7/1980 |
|
C9 D9 E29 F968 |
34 |
Bùi Văn Ngăm |
1955 |
Ngọc Lâu - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
5/1981 |
|
C9 D9 E29 F968 |
35 |
Bùi Văn Yệng |
1956 |
Ngọc Lâu - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
8/1979 |
|
E29 F968-307 |
36 |
Bùi Văn Tỵ |
1958 |
Ân Nghĩa - Lạc Sơn - HB |
5/1974 |
10/1979 |
|
D407 QK5-307 |
37 |
Bùi Văn Xân |
1956 |
Tử Nê - Tân Lạc - HB |
5/1974 |
4/1982 |
|
D6 E29-968 |
Ý kiến bạn đọc